Nội Dung
Bạn đang chuẩn bị mọi thứ để sang đất nước được mệnh danh là “xứ sở kim chi” – Hàn Quốc? Nhưng bạn vẫn còn đang thắc mắc về thủ tục giấy tờ, đơn xin Visa Hàn Quốc… Vậy hãy để chúng tôi tổng hợp tất cả những đơn xin Visa giúp bạn nhé!
1. Các loại đơn xin Visa Hàn Quốc
Tùy vào mục đích mỗi người sẽ có những loại Visa khác nhau; ví dụ như đi du học, du lịch hay thăm nom người thân… Từ mục đích đó; tiếp đó bạn sẽ xác định được cho mình loại đơn xin Visa cần thiết tương ứng.
Khi nhắc đến Visa Hàn Quốc; chia ra thành 2 loại:
– Single visa: là loại visa cho phép nhập cảnh một lần duy nhất và có giá trị trong vòng 3 tháng kể từ ngày phát hành.
– Multiple visa: là loại visa cho phép nhập cảnh nhiều lần.
Phân loại visa tùy theo tình trạng lưu trú
1. Visa lưu trú dài hạn:
– D-1: Visa văn hóa/nghệ thuật
– D-2: Visa du học
– D-3: Visa đào tạo sản xuất
– D-4: Visa đào tạo tổng hợp
– D-5: Visa phóng viên thường trú
– D-6: Religious Works
– D-7: Intra-Company Transfer
– D-8: Visa hợp tác đầu tư
– D-9: Visa hợp tác thương mại
– F-1: Visa thăm thân
– F-2: Visa định cư
– F-3: Visa diện bảo lãnh
– F-4: Visa Hàn kiều
– F-5: Visa định cư vĩnh viễn
– G-1: Các loại khác
2. Visa lưu trú ngắn hạn và hoạt động phi lợi nhuận
– C-1: Visa phóng viên tạm trú
– C-2: Visa thương mại ngắn hạn
– C-3: Visa du lịch ngắn hạn
– C-4: Visa lao động ngắn hạn
3. Visa lao động
– E-1: Visa giáo sư
– E-2: Visa giảng viên ngoại ngữ
– E-3: Visa nghiên cứu
– E-4: Visa hỗ trợ kỹ thuật
– E-5: Visa chuyên gia
– E-6: Visa nghệ thuật/giải trí
– E-7: Visa Kỹ sư chuyên ngành
– E-9: Visa lao động phổ thông
– E-10: Visa lao động trên tàu thuyền
– H-1: Visa lao động ngày lễ
4. Visa ngoại giao
– A-1: Visa ngoại giao
– A-2: Visa công vụ
– A-3: Visa hợp tác
2. Hướng dẫn điền đơn xin Visa Hàn Quốc
Sau khi đã nắm được các loại Visa; việc quan trọng hơn hết là việc điền đơn như nào sao cho đúng. Vậy hãy xem điền đơn xin Visa như nào vừa chuẩn, vừa “xịn” nhé!
Mẫu đơn xin Visa bao gồm 12 phần. Cụ thể như sau:
PHẦN 1: THÔNG TIN CÁ NHÂN
Mục 1.1: Bạn sẽ điền vào Họ và Tên đầy đủ của bạn lần lượt ở 2 ô “Family name” và “Given name”
Ví dụ bạn tên Nguyễn Ngọc Anh thì sẽ điền vào ô Family Name: “NGUYEN” còn ô Given Names : “NGOC ANH”
Mục 1.2: Tên bạn trong tiếng Trung – bạn sẽ bỏ trống mục này.
Mục 1.3: Giới tính. Tích dấu √ vào ô “FEMALE” nếu bạn là nữ, vào ô “MALE” nếu bạn là nam.
Mục 1.4: Ngày sinh. Bạn phải nhớ điền đúng theo định dạng là năm/ tháng/ ngày
Ví dụ bạn sinh ngày 19 tháng 8 năm 2000 thì sẽ điền như sau: “2000/08/19″
Mục 1.5: Quốc tịch
Mục 1.6: Quốc gia nơi bạn sinh ra
Mục 1.7: Số chứng minh thư nhân dân/ thẻ căn cước
Mục 1.8: Bạn đã dùng tên nào khác để nhập cảnh vào Hàn Quốc chưa?
– Tích dấu √ vào ô No nếu chưa.
– Tích dấu √ vào ô Yes nếu có và điền thông tin về tên gọi đó.
Mục 1.9 Bạn có sở hữu nhiều hơn 1 quốc tịch không? Chọn ”YES” hoặc “NO”
PHẦN 2: ĐẠI SỨ QUÁN HÀN QUỐC
Phần này các bạn bỏ qua vì đây là phần thuộc về Đại sứ quán Hàn Quốc.
PHẦN 3: THÔNG TIN VỀ HỘ CHIẾU
Mục 3.1: Loại hộ chiếu có 4 lựa chọn cho bạn
– Diplomatic: được cấp cho các quan chức ngoại giao của chính phủ đi nước ngoài công tác
– Official: được cấp cho các quan chức chính phủ đi nước ngoài do công vụ của nhà nước.
– Regular: được hiểu là thông thường.
– Other.
Trong trường hợp bạn đi du lịch hoặc du học thì bạn tích vào ô Regular.
Mục 3.2: Số hộ chiếu
Mục 3.3: Hộ chiếu của quốc gia nào: VIETNAM
Mục 3.4: Nơi cấp hộ chiếu
Mục 3.5: Ngày cấp hộ chiếu
Mục 3.6: Ngày hộ chiếu hết hạn
Mục 3.7: Bạn có sở hữu hộ chiếu nào khác còn hiệu lực không: check chọn ”YES” (Có) hoặc ”NO” (Không).
PHẦN 4: THÔNG TIN LIÊN HỆ
Mục 4.1: Địa chỉ thường trú
Mục 4.2: Địa chỉ tạm trú hiện tại (Nếu giống mục 4.1 thì không cần điền)
Mục 4.3: Số điện thoại di động
Mục 4.4: Số điện thoại bàn (có thể điền như mục 4.3)
Mục 4.5: Email
Mục 4.6: Thông tin liên lạc trong trường hợp khẩn cấp (trong trường hợp không thể liên lạc với bạn). Bạn điền thông tin của người liên lạc khẩn cấp theo các mục dưới đây:
-Tên đầy đủ. -Quốc gia đang cư trú. – Số điện thoại. -Quan hệ với bạn.
PHẦN 5: THÔNG TIN VỀ TÌNH TRẠNG HÔN NHÂN
Mục 5.1 Tình trạng hôn nhân: bạn tích vào một trong các lựa chọn bên dưới:
-Married: đã kết hôn -Divorced: đã ly hôn -Never married: chưa kết hôn
Mục 5.2 Nếu đã kết hôn thì cung cấp thông tin vợ/chồng với những thông tin bên dưới:
a: Họ b: Tên đệm và tên c: Ngày tháng năm sinh
d: Quốc tịch e: Địa chỉ f: Số điện thoại
PHẦN 6: BẰNG CẤP
Mục 6.1: chọn bằng cấp học cao nhất mà bạn đã đạt được.
– Master’s/Doctor: bằng Thạc sĩ/ Tiến sĩ.
– Bachelor’s Degree: bằng Cử nhân.
– High School Diploma: bằng tốt nghiệp cấp 3.
– Other: Khác.
Mục 6.2: Tên trường học đã cấp bằng cho bạn.
Mục 6.3: Địa chỉ trường ( chỉ cần điền tên tỉnh thành phố và quốc gia).
PHẦN 7: CÔNG VIỆC
Mục 7.1: Tích dấu √ vào công việc hiện tại của bạn
-Entrepreneur:Doanh nhân -Self-Employed: Tự làm chủ -Employed : người sử dụng lao động
-Civil Servant: Công chức -Student: Học sinh, sinh viên. -Retired : Đã nghỉ hưu.
-Unemployed: Thất nghiệp. -Other: Khác.
Mục 7.2: Thông tin chi tiết về công việc hiện tại
a: Tên cơ quan / trường học b: Chức vụ c: Địa chỉ cơ quan/trường học
d: Điện thoại cơ quan/trường học (Chú ý điền chính xác, có thể ĐSQ sẽ liên lạc kiểm tra)
PHẦN 8: THÔNG TIN VỀ NGƯỜI BẢO LÃNH
Mục 8.1: Bạn có người bảo lãnh visa tại Hàn Quốc không: Tích vào chọn “YES” hoặc “NO”.Thông thường chọn vào ”NO”, nếu chọn ”YES” cần điền các thông tin bên dưới.
PHẦN 9: THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ CHUYẾN ĐI
Mục 9.1 Mục đích đến Hàn Quốc: Du lịch tích chọn vào Tourism/Transit
Mục 9.2: Thời gian dự định ở lại Hàn Quốc: viết rõ số ngày
Mục 9.3: Thời gian dự định nhập cảnh vào Hàn Quốc
Mục 9.4: Địa chỉ tại Hàn Quốc: Tên khách sạn và địa chỉ
Mục 9.5: Số liên lạc lại Hàn Quốc: Điền số điện thoại khách sạn hoặc điền “NOT DECIDED”
Mục 9.6: Bạn đã từng nhập cảnh vào Hàn Quốc trong 5 năm gần đây chưa: check chọn “YES” hoặc “NO”. Chọn “YES” cần bổ sung số lần và mục đích lần tới gần đây nhất.
Mục 9.7: Bạn có đi nước ngoài trong 5 năm gần đây không: check chọn “YES” hoặc “NO”. Chọn “YES” cần phải cung cấp quốc gia, thời gian đi và mục đích đến quốc gia đó vào bảng bên dưới.
Mục 9.8: Bạn có đi du lịch với thành viên nào trong gia đình không: check chọn “YES” hoặc “NO”. Chọn Yes cần cung cấp thông tin người đi cùng vào bảng bên dưới bằng tiếng Anh.
PHẦN 10: THÔNG TIN VỀ CHI PHÍ
Mục 10.1: Dự đinh số tiền chi tiêu trong khoảng thời gian ở Hàn: viết bằng USD
Mục 10.2: Ai sẽ chi trả chi phí du lịch cho bạn
a: Tên (tự chi trả điền tên mình) b: Quan hệ với bạn (tự chi trả điền myself)
c: Loại giúp đỡ: điền financial (tài chính) d: Số điện thoại
PHẦN 11: NGƯỜI HỖ TRỢ HOÀN THÀNH ĐƠN
Mục 11.1 Bạn có nhận được sự giúp đỡ hay tài trợ khi hoàn thành đơn này không: đánh dấu tích vào Yes hoặc No. Nếu điền có phải phải nêu rõ thông tin người đã hỗ trợ bạn hoàn thành đơn này.
PHẦN 12: XÁC NHẬN
Mục 12 Xác nhận mọi thông tin là chính xác, ghi ngày ( với định dạng là năm/ tháng / ngày) và ký tên.
Với thông tin trên đây; mong rằng chúng tôi đã cung cấp cho bạn những thông tin bổ ích nhất về các đơn xin Visa Hàn Quốc. Chúc các bạn may mắn!
Xem thêm:
Điều kiện để người Việt miễn xin Visa Hàn Quốc