Nội Dung
Dịch thuật công chứng là quá trình chuyển ngữ các tài liệu có dấu pháp lý của cơ quan có thẩm quyền của Quận/ Huyện sang một ngôn ngữ đích theo nhu cầu của khách hàng và được cơ quan có thẩm quyền đó chứng nhận bản dịch chính xác với bản gốc (công chứng nhà nước).
Thẩu hiểu được nhu cầu từ phía khách hàng, Đại Sứ Quán Online ra đời và đã trở thành một trong những đơn vị hàng đầu Việt Nam cung cấp dịch vụ dịch thuật công chứng chuyên nghiệp, tận tâm phục vụ hàng ngàn khách hàng trong và ngoài nước
Đại Sứ Quán Online chúng tôi nhận công chứng các loại hợp đồng, giao dịch theo quy định của Luật Công chứng, bao gồm:
– Công chứng Hợp đồng mua bán
– Công chứng Hợp đồng chuyển nhượng (Quyền sử dụng đất, nhà)
– Công chứng Hợp đồng chuyển nhượng căn hộ chung cư chưa bàn giao nhà hoặc đã bàn giao nhà.
– Công chứng Hợp đồng tặng, cho ( Quyền sử dụng đất, nhà…)
– Công chứng Hợp đồng mượn tài sản.
– Công chứng Hợp đồng thuê ( Quyền sử dụng đất, nhà, tài sản..)
– Công chứng Hợp đồng thuê kế toán
– Công chứng Hợp đồng thế chấp ( Bất động sản, động sản )
– Công chứng Hợp đồng cầm cố ( Động sản )
– Công chứng Hợp đồng góp vốn ( Bằng quyền sử dụng đất, nhà…)
– Công chứng Hợp đồng trao đổi tài sản
– Công chứng Hợp đồng bảo lãnh
– Công chứng Hợp đồng ủy quyền (Nhà ở, đất đai, căn hộ, và các loại giao dịch khác)
– Sửa đổi hợp đồng
– Một số hợp đồng, giao dịch khác…
Đại Sứ Quán Online chúng tôi nhận công chứng các loại di chúc, thừa kế theo quy định của Luật Công chứng, bao gồm:
– Công chứng di chúc
– Nhận giữ di chúc
– Công chứng từ chối nhận di sản thừa kế
– Công chứng văn bản khai nhận di sản thừa kế
– Công chứng văn bản phân chia thừa kế
– Công chứng văn bản nhận tài sản thừa kế
Đại Sứ Quán Online chúng tôi nhận công chứng các loại thỏa thuận tải sản vợ chồng theo quy định của Luật Công chứng, bao gồm:
– Văn bản thỏa thuận phân chia tài sản chung vợ chồng
– Văn bản cam kết tài sản chung vợ chồng
– Văn bản cam kết tài sản riêng vợ chồng
Mức thu phí công chứng hợp đồng, giao dịch được xác định theo giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch:
Mức thu phí đối với các việc công chứng các hợp đồng, giao dịch sau đây được tính như sau:
Số TT |
Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch |
Mức thu (đồng/trường hợp) |
1 |
Dưới 50 triệu đồng |
50 nghìn |
2 |
Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng |
100 nghìn |
3 |
Từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng |
0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch |
4 |
Từ trên 01 tỷ đồng đến 03 tỷ đồng |
01 triệu đồng + 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01 tỷ đồng |
5 |
Từ trên 03 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng |
2,2 triệu đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng |
6 |
Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng |
3,2 triệu đồng + 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05 tỷ đồng |
7 |
Trên 10 tỷ đồng |
5,2 triệu đồng + 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng (mức thu tối đa không quá 10 triệu đồng/trường hợp) |
Mức thu phí đối với các việc công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất; thuê nhà ở; thuê, thuê lại tài sản (tính trên tổng số tiền thuê) được tính như sau:
Số TT |
Giá trị hợp đồng, giao dịch (tổng số tiền thuê) |
Mức thu (đồng/trường hợp) |
1 |
Dưới 50 triệu đồng |
40 nghìn |
2 |
Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng |
80 nghìn |
3 |
Từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng |
0,08% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch |
4 |
Từ trên 01 tỷ đồng đến 03 tỷ đồng |
800 nghìn đồng + 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01 tỷ đồng |
5 |
Từ trên 03 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng |
02 triệu đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng |
6 |
Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng |
03 triệu đồng + 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05 tỷ đồng |
7 |
Từ trên 10 tỷ đồng |
05 triệu đồng + 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng |