Nội Dung
Hợp pháp hóa lãnh sự tiếng Nhật là gì?
Hợp pháp hóa lãnh sự tiếng Nhật – về mặt hình thức, là việc chứng thực chữ ký, con dấu trên các giấy tờ, tài liệu do cơ quan/tổ chức nước ngoài cấp cho một đối tượng nào đó. Và nay công dân đó muốn được công nhận giá trị pháp lý của những giấy tờ/tài liệu đó để sử dụng tại Việt Nam.
Về nguyên tắc, cơ quan nhà nước Việt Nam chỉ chấp nhận xem xét các giấy tờ, tài liệu đã được hợp pháp hóa lãnh sự, trừ trường hợp pháp luật Việt Nam và điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết hoặc tham gia có qui định khác.
Ví dụ: Anh A là người Việt Nam cưới vợ (chị B) là người quốc tịch Nhật Bản. Sau đó hai người ly hôn tại Nhật Bản. Tòa án Nhật Bản ra bản án ly hôn bằng tiếng Nhật. Nay anh A muốn về Việt Nam cưới vợ lần nữa, như vậy anh phải chứng minh mình là người độc thân. Tuy nhiên, vì bản án ly hôn là tiếng Nhật, do tòa án Nhật Bản ban hành, cho nên anh A phải làm thủ tục “hợp pháp hóa lãnh sự” – “chuyển hóa” bản án tiếng Nhật để được công nhận tại Việt Nam.
Hồ sơ hợp pháp hóa lãnh sự tiếng Nhật
-
Đối với việc chứng nhận lãnh sự giấy tờ, tài liệu của Việt Nam để được công nhận và sử dụng ở nước ngoài, gồm:
-
1.1. 01 Tờ khai chứng nhận/hợp pháp hoá lãnh sự theo mẫu số LS/HPH-2012/TK (Có thể in từ Cổng thông tin điện tử về Công tác lãnh sự – Bộ Ngoại giao: lanhsuvietnam.gov.vn)
-
1.2. Bản chính giấy tờ tùy thân (chứng minh nhân dân, hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu) đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc 01 bản chụp giấy tờ tùy thân (chứng minh nhân dân, hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu) đối với trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện. Giấy tờ này không cần phải chứng thực.
-
1.3. Giấy tờ, tài liệu đề nghị được chứng nhận lãnh sự.
-
1.4. 01 bản chụp giấy tờ, tài liệu đề nghị được chứng nhận lãnh sự
-
1.5. 01 phong bì có ghi rõ địa chỉ người nhận (nếu hồ sơ gửi qua đường bưu điện và yêu cầu trả kết quả qua đường bưu điện).
* Trường hợp cần kiểm tra tính xác thực của giấy tờ, tài liệu đề nghị được chứng nhận lãnh sự, cán bộ tiếp nhận hồ sơ có thể yêu cầu người đề nghị chứng nhận lãnh sự xuất trình bổ sung bản chính giấy tờ, tài liệu có liên quan và nộp 01 bản chụp giấy tờ, tài liệu này.
-
Đối với việc hợp pháp hóa lãnh sự giấy tờ, tài liệu của nước ngoài để được công nhận và sử dụng ở Việt Nam, gồm:
-
2.1. 01 Tờ khai chứng nhận/hợp pháp hoá lãnh sự theo mẫu số LS/HPH-2012/TK.
-
2.2. Bản chính giấy tờ tùy thân (chứng minh nhân dân, hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu) đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc 01 bản chụp giấy tờ tùy thân (chứng minh nhân dân, hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu) đối với trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện. Giấy tờ này không cần phải chứng thực.
-
2.3. Giấy tờ, tài liệu đề nghị được hợp pháp hóa lãnh sự (đã được cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự hoặc cơ quan khác được ủy quyền thực hiện chức năng lãnh sự của nước ngoài chứng nhận).
-
2.4. 01 bản chụp giấy tờ, tài liệu đề nghị được hợp pháp hóa lãnh sự.
-
2.5. 01 bản dịch giấy tờ, tài liệu đề nghị được hợp pháp hóa lãnh sự sang tiếng Việt hoặc tiếng Anh (nếu giấy tờ, tài liệu đó không được lập bằng các thứ tiếng này). Bản dịch không phải chứng thực. Người nộp hồ sơ phải chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản dịch.
-
2.6. 01 bản chụp bản dịch giấy tờ, tài liệu.
-
2.7. 01 phong bì có ghi rõ địa chỉ người nhận (nếu hồ sơ gửi qua đường bưu điện và yêu cầu trả kết quả qua đường bưu điện).
* Trường hợp cần kiểm tra tính xác thực của giấy tờ, tài liệu đề nghị được chứng nhận lãnh sự, cán bộ tiếp nhận hồ sơ có thể yêu cầu người đề nghị chứng nhận lãnh sự xuất trình bổ sung bản chính giấy tờ, tài liệu có liên quan và nộp 01 bản chụp giấy tờ, tài liệu này.
Giá dịch vụ hợp pháp hóa lãnh sự
Loại tài liệu | Dịch vụ | Mức phí |
1. Giấy khai sinh |
Dịch thuật + Đóng dấu Phòng Tư Pháp Quận |
80.000 – 90.000 đ/ bộ |
2. Giấy CMND | 80.000 – 90.000 đ/ bộ | |
3. Bằng tốt nghiệp | 80.000 – 90.000 đ/ bộ | |
4. Giấy phép lái xe | 80.000 – 90.000 đ / bộ | |
5. Giấy chứng nhận kết hôn | 80.000 – 90.000 đ / bộ | |
6. Giấy chứng tử | 80.000 – 90.000 đ / bộ | |
7. Hộ khẩu (2 nhân khẩu) | 90.000 – 100.000 đ / bộ | |
8. Học bạ (3 lớp) | 270.000 – 280.000 đ / bộ | |
9. Sơ yếu lý lịch (2 mặt ) | 130.000 – 140.000 đ / bộ | |
10. GCN Quyền sử dụng đất | 200.000 – 250.000 đ / bộ | |
11. GCN Đăng ký kinh doanh (2 mặt) | 140.000 – 150.000 đ / bộ | |
12. Hợp đồng lao động (2 mặt ) |
170.000 – 180.000 đ / bộ |
Lý do tại sao quý khách hàng nên chọn Đại Sứ Quán Online
Là một công ty dịch vụ chuyên nghiệp về hợp pháp hóa, chúng tôi luôn biết và phân loại những hồ sơ cho khách hàng, bạn không phải quá bận tâm về những quy trình ở trên. Hãy để đó cho chúng tôi, vì chúng tôi ở đây là để giúp bạn tiết kiệm thời gian và tiền bạc. Vậy còn đợi gì nữa mà không gọi ngay cho chúng tôi: Chuyên Nghiệp – Nhanh Chóng – Chính Xác – Giá Rẻ.